Nguồn tham khảo Back_to_Basics_(album)

  1. Australian Recording Industry Association (ngày 27 tháng 8 năm 2006). “Australian Albums Chart”. Australian Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  2. “Austrian Albums Chart”. Austrian Charts. Ngày 25 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  3. Ultratop (ngày 26 tháng 8 năm 2006). “Belgian Flemish Albums Chart”. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  4. Ultratop (ngày 2 tháng 9 năm 2006). “Belgian Walloon Albums Chart”. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  5. 1 2 3 Billboard magazine (tháng 8 năm 2006). “Billboard charts”. All Music Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập tháng 9 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  6. IFPI (ngày 15 tháng 8 năm 2006). “Czech Albums Chart”. Czech Charts. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2010. 
  7. Tracklisten (ngày 25 tháng 8 năm 2006). “Danish Albums Chart”. Danish Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  8. MegaCharts (ngày 19 tháng 8 năm 2006). “Dutch Albums Chart”. Dutch Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  9. Music & Media (ngày 4 tháng 9 năm 2006). “European Top 20 Chart” (PDF). ARIA Net. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  10. Mitä hittiä (Week 34, 2006). “Finnish Albums Chart”. Finnish Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  11. Syndicat National de l'Édition Phonographique (ngày 19 tháng 8 năm 2006). “French Albums Chart”. Les Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  12. 1 2 “Worldwide Charts”. Tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  13. IFPI (ngày 15 tháng 11 năm 2006). “Greek Albums Chart Archive”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2011. 
  14. “Hungarian Albums Chart”. MAHASZ. Week 34, 2006. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  15. FIMI (Week 33, 2006). “Italian Albums Chart”. Italian Charts. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  16. 1 2 Oricon (ngày 18 tháng 8 năm 2006). “Japanese Main Albums Chart”. JBBS Live Door. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  17. “Superstar Christina Aguilera Debuts at No. 1 on the DVD Music Video Chart With Back...”. Reuters. Ngày 13 tháng 2 năm 2008. 
  18. Recording Industry Association of New Zealand (ngày 21 tháng 8 năm 2006). “New Zealand Albums Chart”. New Zealand Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  19. VG-lista (Week 34, 2006). “Norwegian Albums Chart”. Norwegian Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  20. “OLiS: sales for the period 14.08.2006 - 20.08.2006”. OLiS
  21. “Christina Aguilera - Back to Basics”. portuguesecharts.com. AFP. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012. 
  22. “Spanish Albums Chart”. PROMUSICAE. Spanish Charts. Ngày 27 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  23. Sverigetopplistan (ngày 24 tháng 8 năm 2006). “Swedish Albums Chart”. Swedish Charts. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  24. “Swiss Albums Chart”. Swiss Charts. Ngày 27 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  25. The Official Charts Company (tháng 8 năm 2006). “UK Albums Chart”. Every Hit. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2009. 
  26. “Christina Aguilera - Back to Basics - Music Charts”. ACharts. Mỹ. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012. 
  27. International Federation of the Phonographic Industry (2006). “Top 50 Global Best Selling Albums” (PDF). ifpi.org. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2008. 
  28. ARIA Charts – End of Year (2006)
  29. Austrian Charts – End of Year (2006)
  30. Hungarian Charts – End of Year (2006)
  31. Dutch Charts – End of Year (2006)
  32. Swiss Charts – End of Year (2006)
  33. UK charts – End of Year (2006)
  34. US charts – End of Year (2006)
  35. “ARIA Top 100 Albums 2007”. Aria.com.au. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  36. Steffen Hung (ngày 21 tháng 12 năm 2007). “Jahreshitparade 2007”. austriancharts.at. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  37. “Disque en France”. Disque en France. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  38. Steffen Hung. “Dutch charts portal”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  39. “The Official New Zealand Music Chart”. Rianz.org.nz. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  40. Steffen Hung. “Schweizer Jahreshitparade 2007”. hitparade.ch. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  41. http://www.ukchartsplus.co.uk/ChartsPlusYE2007.pdf
  42. Top Billboard 200 Albums Issue Date: 2007
  43. “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  44. “Austrian album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Christina Aguilera vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Back to Basics vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  45. “Ultratop − Goud en Platina – 2007”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  46. “Canada album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics”. Music Canada
  47. 1 2 3 “Comunicato Stampa: Christina Aguilera disco d'oro in Italia”. rockol.it. IFPI. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2011. 
  48. “GULD OG PLATIN I AUGUST”. IFPI Denmark. IFPI. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2011. 
  49. “France album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  50. “Gold-/Platin-Datenbank (Christina Aguilera; 'Back to Basics')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  51. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2007” (bằng tiếng Hungary). Mahasz
  52. “Ireland album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics”. Irish Recorded Music Association
  53. “√ Comunicato Stampa: Christina Aguilera disco d'oro in Italia – Rockol” (bằng tiếng (tiếng Ý)). Rockol.it. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. “Japan album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản.  Chọn 2006年月 trong menu thả xuống
  55. “New Zealand album certifications – Back to Basics – Christina Aguilera”. Recorded Music NZ
  56. “Netherlands album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers
  57. “Poland album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV
  58. “Russia album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Nga). National Federation of Phonogram Producers (NFPF). 
  59. “Guld- och Platinacertifikat − År 2006” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. 
  60. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Christina Aguilera; 'Back to Basics')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  61. “Britain album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Back to Basics vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  62. “American album certifications – Christina Aguilera – Back to Basics” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  63. Christina Aguilera (ngày 14 tháng 9 năm 2009). “Christina Aguilera: 'Bionic' Billboard Cover Story And Video”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. 
  64. “IFPI Platinum Europe Awards – 2006”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Back_to_Basics_(album) http://austriancharts.at/2006_album.asp http://austriancharts.at/2007_album.asp http://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=Ch... http://www.aria.com.au/pages/ARIACHarts-EndofYearC... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20060920-0000/... http://www.ultratop.be/fr/showitem.asp?interpret=C... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2007 http://www.ultratop.be/nl/showitem.asp?interpret=C...